TuvungTiengNhat.vn

📝 Trắc nghiệm Bài 29 (N4)

26 câu hỏi. Chọn đáp án đúng với nghĩa tiếng Việt tương ứng.

Câu 1. Nghĩa của消えます (きえます) là gì?

Câu 2. Nghĩa củaスピーチ là gì?

Câu 3. Nghĩa của壁 (かべ) là gì?

Câu 4. Nghĩa của付きます (つきます) là gì?

Câu 5. Nghĩa củaこのくらい là gì?

Câu 6. Nghĩa củaコップ là gì?

Câu 7. Nghĩa củaガラス là gì?

Câu 8. Nghĩa của今の電車 (いまのでんしゃ) là gì?

Câu 9. Nghĩa của針 (はり) là gì?

Câu 10. Nghĩa của掛かります (かかります) là gì?

Câu 11. Nghĩa của交番 (こうばん) là gì?

Câu 12. Nghĩa củaすきます là gì?

Câu 13. Nghĩa của覚えていません (おぼえていません) là gì?

Câu 14. Nghĩa của地震 (じしん) là gì?

Câu 15. Nghĩa của燃えます (もえます) là gì?

Câu 16. Nghĩa của割れます (われます) là gì?

Câu 17. Nghĩa củaとりかえます là gì?

Câu 18. Nghĩa của枝 (えだ) là gì?

Câu 19. Nghĩa của辺 (へん) là gì?

Câu 20. Nghĩa của駅前 (えきまえ) là gì?

Câu 21. Nghĩa củaつきます là gì?

Câu 22. Nghĩa của汚れます (よごれます) là gì?

Câu 23. Nghĩa của袋 (ふくろ) là gì?

Câu 24. Nghĩa củaああ、よかった là gì?

Câu 25. Nghĩa của西の方 (にしのほう) là gì?

Câu 26. Nghĩa của駅員 (えきいん) là gì?

Từ vựng tiếng Nhật N4 - Minna no Nihongo | TuvungTiengNhat.vn | TuvungTiengNhat.vn