📝 Trắc nghiệm Bài 31 (N4)
Có 21 câu hỏi. Chọn đáp án đúng với nghĩa tiếng Việt tương ứng.
Câu 1. Nghĩa của受けます (うけます「しけんを」) là gì?
Câu 2. Nghĩa của大学院 (だいがくいん) là gì?
Câu 3. Nghĩa của連休 (れんきゅう) là gì?
Câu 4. Nghĩa củaすばらしさ là gì?
Câu 5. Nghĩa của自然 (しぜん) là gì?
Câu 6. Nghĩa củaだれか là gì?
Câu 7. Nghĩa của世界中 (せかいじゅう) là gì?
Câu 8. Nghĩa của支店 (してん) là gì?
Câu 9. Nghĩa của気が付きます (きがつきます) là gì?
Câu 10. Nghĩa của本社 (ほんしゃ) là gì?
Câu 11. Nghĩa của集まります (あつまります) là gì?
Câu 12. Nghĩa của~の 方 (~のほう) là gì?
Câu 13. Nghĩa của動物園 (どうぶつえん) là gì?
Câu 14. Nghĩa của見つめます (みつけます) là gì?
Câu 15. Nghĩa của村 (むら) là gì?
Câu 16. Nghĩa của自由に (じゆうに) là gì?
Câu 17. Nghĩa của入学します (にゅうがくします「だいがくに」) là gì?
Câu 18. Nghĩa của温泉 (おんせん) là gì?
Câu 19. Nghĩa của映画館 (えいがかん) là gì?
Câu 20. Nghĩa của美しい (うつくしい) là gì?
Câu 21. Nghĩa của続ける (つづけます) là gì?