TuvungTiengNhat.vn

📝 Trắc nghiệm Bài 32 (N4)

29 câu hỏi. Chọn đáp án đúng với nghĩa tiếng Việt tương ứng.

Câu 1. Nghĩa của太陽 (たいよう) là gì?

Câu 2. Nghĩa của夕方 (ゆうがた) là gì?

Câu 3. Nghĩa củaストレス là gì?

Câu 4. Nghĩa của冷やします (ひやします) là gì?

Câu 5. Nghĩa của東 (ひがし) là gì?

Câu 6. Nghĩa của胃 (い) là gì?

Câu 7. Nghĩa của合格します(試験に~) (ごうかくします(しけんに~)) là gì?

Câu 8. Nghĩa của星 (ほし) là gì?

Câu 9. Nghĩa củaうるさい là gì?

Câu 10. Nghĩa của今夜 (こんや) là gì?

Câu 11. Nghĩa của働きすぎ (はたらきすぎ) là gì?

Câu 12. Nghĩa củaゆっくりします là gì?

Câu 13. Nghĩa của空 (そら) là gì?

Câu 14. Nghĩa củaせき là gì?

Câu 15. Nghĩa củaもしかしたら là gì?

Câu 16. Nghĩa củaつづきます là gì?

Câu 17. Nghĩa của風 (かぜ) là gì?

Câu 18. Nghĩa của当たります(宝くじが~) (あたります(たからくじが~)) là gì?

Câu 19. Nghĩa của吹きます(風が~) (ふきます(かぜが~)) là gì?

Câu 20. Nghĩa củaそんなに là gì?

Câu 21. Nghĩa củaお)金持ち ((お)かねもち) là gì?

Câu 22. Nghĩa của遅く (おそく) là gì?

Câu 23. Nghĩa của治ります、直ります (なおります) là gì?

Câu 24. Nghĩa của隧道 (すいどう) là gì?

Câu 25. Nghĩa của北 (きた) là gì?

Câu 26. Nghĩa củaこんなに là gì?

Câu 27. Nghĩa của牡牛座 (おうしざ) là gì?

Câu 28. Nghĩa của戻ります (もどります) là gì?

Câu 29. Nghĩa của晴れます (はれます) là gì?

Từ vựng tiếng Nhật N4 - Minna no Nihongo | TuvungTiengNhat.vn | TuvungTiengNhat.vn