📝 Trắc nghiệm Bài 33 (N4)
Có 27 câu hỏi. Chọn đáp án đúng với nghĩa tiếng Việt tương ứng.
Câu 1. Nghĩa củaボール là gì?
Câu 2. Nghĩa củaー中 (-ちゅう) là gì?
Câu 3. Nghĩa củaマーク là gì?
Câu 4. Nghĩa của利用します (りようします) là gì?
Câu 5. Nghĩa của使用禁止 (しようきんし) là gì?
Câu 6. Nghĩa của守ります (まもります) là gì?
Câu 7. Nghĩa của逃げます (にげます) là gì?
Câu 8. Nghĩa của人々 (ひとびと) là gì?
Câu 9. Nghĩa của重い病気 (おもいびょうき) là gì?
Câu 10. Nghĩa của使用中 (しようちゅう) là gì?
Câu 11. Nghĩa củaどういうー là gì?
Câu 12. Nghĩa của洗濯機 (せんたくき) là gì?
Câu 13. Nghĩa của短く (みじかく) là gì?
Câu 14. Nghĩa củaファイト(な) là gì?
Câu 15. Nghĩa của投げま (なげます) là gì?
Câu 16. Nghĩa của電報代 (でんぽうだい) là gì?
Câu 17. Nghĩa của急用 (きゅうよう) là gì?
Câu 18. Nghĩa của立ち入り禁止 (たちいりきんし) là gì?
Câu 19. Nghĩa của打ちます(電報を) (うちます(でんぽうを)) là gì?
Câu 20. Nghĩa của罰金 (ばっきん) là gì?
Câu 21. Nghĩa của警察 (けいさつ) là gì?
Câu 22. Nghĩa củaまた là gì?
Câu 23. Nghĩa của危篤 (キトク) là gì?
Câu 24. Nghĩa của規則 (きそく) là gì?
Câu 25. Nghĩa của外します (はずします) là gì?
Câu 26. Nghĩa củaあきらめます là gì?
Câu 27. Nghĩa củaできるだけ là gì?