TuvungTiengNhat.vn

📝 Trắc nghiệm Bài 34 (N4)

25 câu hỏi. Chọn đáp án đúng với nghĩa tiếng Việt tương ứng.

Câu 1. Nghĩa của青 (あお) là gì?

Câu 2. Nghĩa củaたまねぎ là gì?

Câu 3. Nghĩa của気が付きます (きがつきます) là gì?

Câu 4. Nghĩa của矢印 (やじるし) là gì?

Câu 5. Nghĩa của白 (しろ) là gì?

Câu 6. Nghĩa của家具 (かぐ) là gì?

Câu 7. Nghĩa của火 (ひ) là gì?

Câu 8. Nghĩa của説明書 (せつめいしょ) là gì?

Câu 9. Nghĩa của茶色 (ちゃいろ) là gì?

Câu 10. Nghĩa của付けます (つけます) là gì?

Câu 11. Nghĩa củaどんぶり là gì?

Câu 12. Nghĩa của茶道 (さどう) là gì?

Câu 13. Nghĩa của折ります (おります) là gì?

Câu 14. Nghĩa củaなべ là gì?

Câu 15. Nghĩa của材料 (ざいりょう) là gì?

Câu 16. Nghĩa của苦い (にがい) là gì?

Câu 17. Nghĩa của磨きます (みがきます) là gì?

Câu 18. Nghĩa của細い (ほそい) là gì?

Câu 19. Nghĩa của調味料 (ちょうみりょう) là gì?

Câu 20. Nghĩa của黒 (くろ) là gì?

Câu 21. Nghĩa của線 (せん) là gì?

Câu 22. Nghĩa của紺 (こん) là gì?

Câu 23. Nghĩa của今夜先に (さきに) là gì?

Câu 24. Nghĩa của煮ます (にます) là gì?

Câu 25. Nghĩa của4分の1 (4ぶんの1) là gì?

Từ vựng tiếng Nhật N4 - Minna no Nihongo | TuvungTiengNhat.vn | TuvungTiengNhat.vn