TuvungTiengNhat.vn

📝 Trắc nghiệm Bài 35 (N4)

22 câu hỏi. Chọn đáp án đúng với nghĩa tiếng Việt tương ứng.

Câu 1. Nghĩa của近所 (きんじょ) là gì?

Câu 2. Nghĩa của機会 (きかい) là gì?

Câu 3. Nghĩa củaひも là gì?

Câu 4. Nghĩa của必要(な) (ひつよう(な)) là gì?

Câu 5. Nghĩa của夜行バス (やこうバス) là gì?

Câu 6. Nghĩa của初めに (はじめに) là gì?

Câu 7. Nghĩa củaこれで終わります (これでおわります) là gì?

Câu 8. Nghĩa của仲よくします (なかよくします) là gì?

Câu 9. Nghĩa củaそれなら là gì?

Câu 10. Nghĩa của変わります (かわります) là gì?

Câu 11. Nghĩa của珍しい (めずらしい) là gì?

Câu 12. Nghĩa của咲きます (さきます) là gì?

Câu 13. Nghĩa của設備 (せつび) là gì?

Câu 14. Nghĩa của交わります (まじわります) là gì?

Câu 15. Nghĩa của方法 (ほうほう) là gì?

Câu 16. Nghĩa của許可 (きょか) là gì?

Câu 17. Nghĩa của操作 (そうさ) là gì?

Câu 18. Nghĩa của屋上 (おくじょう) là gì?

Câu 19. Nghĩa của港 (みなと) là gì?

Câu 20. Nghĩa của詳しい (くわしい) là gì?

Câu 21. Nghĩa của困ります (こまります) là gì?

Câu 22. Nghĩa củaカ-テン là gì?

Từ vựng tiếng Nhật N4 - Minna no Nihongo | TuvungTiengNhat.vn | TuvungTiengNhat.vn