TuvungTiengNhat.vn

📝 Trắc nghiệm Bài 36 (N4)

23 câu hỏi. Chọn đáp án đúng với nghĩa tiếng Việt tương ứng.

Câu 1. Nghĩa của上手に (じょうずに) là gì?

Câu 2. Nghĩa của太ります (ふとります) là gì?

Câu 3. Nghĩa của携帯ー (けいたいー) là gì?

Câu 4. Nghĩa của気持ち (きもち) là gì?

Câu 5. Nghĩa của毎月 (まいつき) là gì?

Câu 6. Nghĩa của毎週 (まいしゅう) là gì?

Câu 7. Nghĩa củaタンゴ là gì?

Câu 8. Nghĩa củaそのほうがー là gì?

Câu 9. Nghĩa củaやせます là gì?

Câu 10. Nghĩa của過ぎます (すぎます) là gì?

Câu 11. Nghĩa của剣道 (けんどう) là gì?

Câu 12. Nghĩa của大勢の(人) (おおぜいの(ひと)) là gì?

Câu 13. Nghĩa củaー世紀 (ーせいき) là gì?

Câu 14. Nghĩa củaこのごろ là gì?

Câu 15. Nghĩa của特別(な) (とくべつ(な)) là gì?

Câu 16. Nghĩa củaやっと là gì?

Câu 17. Nghĩa của固い (かたい) là gì?

Câu 18. Nghĩa của運びます (はこびます) là gì?

Câu 19. Nghĩa củaなれます là gì?

Câu 20. Nghĩa củaお客様 (おきゃくさま) là gì?

Câu 21. Nghĩa củaしていらっしゃいます là gì?

Câu 22. Nghĩa của地球 (ちきゅう) là gì?

Câu 23. Nghĩa của宇宙 (うちゅう) là gì?

Từ vựng tiếng Nhật N4 - Minna no Nihongo | TuvungTiengNhat.vn | TuvungTiengNhat.vn