📝 Trắc nghiệm Bài 38 (N4)
Có 21 câu hỏi. Chọn đáp án đúng với nghĩa tiếng Việt tương ứng.
Câu 1. Nghĩa của中学校 (ちゅうがっこう) là gì?
Câu 2. Nghĩa của研究室 (けんきゅうしつ) là gì?
Câu 3. Nghĩa của駅前 (えきまえ) là gì?
Câu 4. Nghĩa củaクラス là gì?
Câu 5. Nghĩa của切ります (きります) là gì?
Câu 6. Nghĩa của育てます (そだてます) là gì?
Câu 7. Nghĩa của押します (おします) là gì?
Câu 8. Nghĩa của~せい là gì?
Câu 9. Nghĩa của電源 (でんげん) là gì?
Câu 10. Nghĩa củaけんかします là gì?
Câu 11. Nghĩa của世話をします (せわをします) là gì?
Câu 12. Nghĩa củaきちんと là gì?
Câu 13. Nghĩa của気持ちが悪い (きもちがわるい) là gì?
Câu 14. Nghĩa củaうそ là gì?
Câu 15. Nghĩa của気持ちがいい (きもちがいい) là gì?
Câu 16. Nghĩa của書類 (しょるい) là gì?
Câu 17. Nghĩa của入院します (にゅういんします) là gì?
Câu 18. Nghĩa của海岸 (かいがん) là gì?
Câu 19. Nghĩa của掛けます (かけます) là gì?
Câu 20. Nghĩa củaおとなしい là gì?
Câu 21. Nghĩa của赤ちゃん (あかちゃん) là gì?