TuvungTiengNhat.vn

📝 Trắc nghiệm Bài 39 (N4)

22 câu hỏi. Chọn đáp án đúng với nghĩa tiếng Việt tương ứng.

Câu 1. Nghĩa của離婚します (りこんします) là gì?

Câu 2. Nghĩa của火事 (かじ) là gì?

Câu 3. Nghĩa của合います (あいます) là gì?

Câu 4. Nghĩa củaぶつかります là gì?

Câu 5. Nghĩa củaー号室 (―ごうしつ) là gì?

Câu 6. Nghĩa của通ります (とおります) là gì?

Câu 7. Nghĩa củaー代 (ーだい) là gì?

Câu 8. Nghĩa của今では (いまでは) là gì?

Câu 9. Nghĩa của西洋化します (せいようかします) là gì?

Câu 10. Nghĩa của邪魔(な) (じゃま(な)) là gì?

Câu 11. Nghĩa của並びます (ならびます) là gì?

Câu 12. Nghĩa của途中で (とちゅうで) là gì?

Câu 13. Nghĩa của遅刻します (ちこくします) là gì?

Câu 14. Nghĩa của事故 (じこ) là gì?

Câu 15. Nghĩa của電話代 (でんわだい) là gì?

Câu 16. Nghĩa của伺います (うかがいます) là gì?

Câu 17. Nghĩa củaうれしい là gì?

Câu 18. Nghĩa củaけんかします là gì?

Câu 19. Nghĩa của汗 (あせ) là gì?

Câu 20. Nghĩa của恥ずかしい (はずかしい) là gì?

Câu 21. Nghĩa của大勢 (おおぜい) là gì?

Câu 22. Nghĩa của汚い (きたない) là gì?

Từ vựng tiếng Nhật N4 - Minna no Nihongo | TuvungTiengNhat.vn | TuvungTiengNhat.vn