TuvungTiengNhat.vn

📝 Trắc nghiệm Bài 41 (N4)

27 câu hỏi. Chọn đáp án đúng với nghĩa tiếng Việt tương ứng.

Câu 1. Nghĩa của真っ白[な] (まっしろ[な]) là gì?

Câu 2. Nghĩa của煙 (けむり) là gì?

Câu 3. Nghĩa củaすると là gì?

Câu 4. Nghĩa của祖父 (そふ) là gì?

Câu 5. Nghĩa của助けます (たすけます) là gì?

Câu 6. Nghĩa của指輪 (ゆびわ) là gì?

Câu 7. Nghĩa củaかわいい là gì?

Câu 8. Nghĩa củaお年玉 (おとしだま) là gì?

Câu 9. Nghĩa củaおじさん là gì?

Câu 10. Nghĩa củaドライバー là gì?

Câu 11. Nghĩa của祖母 (そぼ) là gì?

Câu 12. Nghĩa củaお姫様 (おひめさま) là gì?

Câu 13. Nghĩa của手袋 (てぶくろ) là gì?

Câu 14. Nghĩa của陸 (りく) là gì?

Câu 15. Nghĩa củaバッグ là gì?

Câu 16. Nghĩa củaくださいます là gì?

Câu 17. Nghĩa củaある~ là gì?

Câu 18. Nghĩa của文法 (ぶんぽう) là gì?

Câu 19. Nghĩa của親切に します (しんせつに します) là gì?

Câu 20. Nghĩa củaお祝い (おいわい(をします)) là gì?

Câu 21. Nghĩa của興味 (きょうみ) là gì?

Câu 22. Nghĩa củaハンカチ là gì?

Câu 23. Nghĩa của絵本 (えほん) là gì?

Câu 24. Nghĩa của助かります (たすかります) là gì?

Câu 25. Nghĩa củaいただきます là gì?

Câu 26. Nghĩa của発音 (はつおん) là gì?

Câu 27. Nghĩa của楽しく (たのしく) là gì?

Từ vựng tiếng Nhật N4 - Minna no Nihongo | TuvungTiengNhat.vn | TuvungTiengNhat.vn