TuvungTiengNhat.vn

📝 Trắc nghiệm Bài 49 (N4)

21 câu hỏi. Chọn đáp án đúng với nghĩa tiếng Việt tương ứng.

Câu 1. Nghĩa củaちっとも là gì?

Câu 2. Nghĩa củaご覧になります (ごらんになります) là gì?

Câu 3. Nghĩa của勤めます「会社に~」 (つとめます「かいしゃに~」) là gì?

Câu 4. Nghĩa của~年~(1年3組) (~ねん~(1ねん3くみ)) là gì?

Câu 5. Nghĩa của多くの~ (おおくの~) là gì?

Câu 6. Nghĩa củaお持ちです (おもちです) là gì?

Câu 7. Nghĩa của作曲 (さっきょく) là gì?

Câu 8. Nghĩa của障害 (しょうがい) là gì?

Câu 9. Nghĩa của~でございます。 là gì?

Câu 10. Nghĩa của受賞します (じゅしょうします) là gì?

Câu 11. Nghĩa củaいらっしゃいます là gì?

Câu 12. Nghĩa của講師 (こうし) là gì?

Câu 13. Nghĩa của掛けます (かけます) là gì?

Câu 14. Nghĩa của休みます (やすみます) là gì?

Câu 15. Nghĩa củaなさいます là gì?

Câu 16. Nghĩa củaバスてい là gì?

Câu 17. Nghĩa của~様 (~さま) là gì?

Câu 18. Nghĩa củaでは là gì?

Câu 19. Nghĩa của過ごします (すごします) là gì?

Câu 20. Nghĩa của活動 (かつどう) là gì?

Câu 21. Nghĩa của東京大学 (とうきょうだいがく) là gì?

Từ vựng tiếng Nhật N4 - Minna no Nihongo | TuvungTiengNhat.vn | TuvungTiengNhat.vn