TuvungTiengNhat.vn

🪄 Flashcard Bài 47

あつまります「ひとが~」

集まります「人が~」

あつまります「ひとが~」

(người) tập trung

(Bấm để xem ví dụ)

わかれます「ひとが~」

別れます「人が~」

わかれます「ひとが~」

chia tay [người ~]

(Bấm để xem ví dụ)

ながいきします

長生きします

ながいきします

sống lâu

(Bấm để xem ví dụ)

「おと/こえが~」します

「音/声が~」します

「おと/こえが~」します

nghe thấy [âm thanh/giọng nói]

(Bấm để xem ví dụ)

「あじが~」します

「味が~」します

「あじが~」します

có vị [~]

(Bấm để xem ví dụ)

「においが~」します

「においが~」します

có mùi [~]

(Bấm để xem ví dụ)

「かさを~」さします

「傘を~」さします

「かさを~」さします

che (ô/dù)

(Bấm để xem ví dụ)

ひどい

ひどい

tồi tệ/khủng khiếp

(Bấm để xem ví dụ)

こわい

怖い

こわい

sợ/đáng sợ

(Bấm để xem ví dụ)

てんきよほう

天気予報

てんきよほう

dự báo thời tiết

(Bấm để xem ví dụ)

はっぴょう

発表

はっぴょう

phát biểu/công bố

(Bấm để xem ví dụ)

じっけん

実験

じっけん

thí nghiệm

(Bấm để xem ví dụ)

じんこう

人口

じんこう

dân số

(Bấm để xem ví dụ)

におい

におい

mùi

(Bấm để xem ví dụ)

かがく

科学

かがく

khoa học

(Bấm để xem ví dụ)

いがく

医学

いがく

y học

(Bấm để xem ví dụ)

ぶんがく

文学

ぶんがく

văn học

(Bấm để xem ví dụ)

パトカー

パトカー

xe cảnh sát tuần tra

(Bấm để xem ví dụ)

きゅうきゅうしゃ

救急車

きゅうきゅうしゃ

xe cứu thương

(Bấm để xem ví dụ)

さんせい

賛成

さんせい

đồng ý/tán thành

(Bấm để xem ví dụ)

はんたい

反対

はんたい

phản đối/không đồng ý

(Bấm để xem ví dụ)

だんせい

男性

だんせい

nam giới

(Bấm để xem ví dụ)

じょせい

女性

じょせい

nữ giới

(Bấm để xem ví dụ)

どうも

どうも

dường như/hình như

(Bấm để xem ví dụ)

~によると

~によると

theo/căn cứ theo...

(Bấm để xem ví dụ)

イラン

イラン

Iran (nước Iran)

(Bấm để xem ví dụ)

こいびと

恋人

こいびと

người yêu

(Bấm để xem ví dụ)

こんやくします

婚約します

こんやくします

đính hôn

(Bấm để xem ví dụ)

あいて

相手

あいて

đối tượng/người kia

(Bấm để xem ví dụ)

しりあいます

知り合います

しりあいます

quen biết

(Bấm để xem ví dụ)

へいきんじゅみょう

平均寿命

へいきんじゅみょう

tuổi thọ trung bình

(Bấm để xem ví dụ)

くらべます「だんせいと」

比べます「男性と」

くらべます「だんせいと」

so sánh [với nam giới]

(Bấm để xem ví dụ)

はかせ

博士

はかせ

tiến sĩ

(Bấm để xem ví dụ)

のう

のう

não

(Bấm để xem ví dụ)

ホルモン

ホルモン

hooc-môn

(Bấm để xem ví dụ)

けしょうひん

化粧品

けしょうひん

mỹ phẩm

(Bấm để xem ví dụ)

しらべ

調べ

しらべ

cuộc điều tra/khảo sát

(Bấm để xem ví dụ)

けしょう「~をします」

化粧「~をします」

けしょう「~をします」

trang điểm

(Bấm để xem ví dụ)

Sau khi học xong flashcard, hãy thử sức với bài trắc nghiệm hoặc chơi quiz game để củng cố kiến thức của bạn.