TuvungTiengNhat.vn

🪄 Flashcard Bài 11

います

います

có (động vật)

(Bấm để xem ví dụ)

かかります

かかります

mất

(Bấm để xem ví dụ)

やすみます

休みます

やすみます

nghỉ ngơi

(Bấm để xem ví dụ)

ひとつ

ひとつ

1 cái (đồ vật)

(Bấm để xem ví dụ)

ふたつ

ふたつ

2 cái

(Bấm để xem ví dụ)

みっつ

みっつ

3 cái

(Bấm để xem ví dụ)

よっつ

よっつ

4 cái

(Bấm để xem ví dụ)

いつつ

いつつ

5 cái

(Bấm để xem ví dụ)

むっつ

むっつ

6 cái

(Bấm để xem ví dụ)

ななつ

ななつ

7 cái

(Bấm để xem ví dụ)

やっつ

やっつ

8 cái

(Bấm để xem ví dụ)

ここのつ

ここのつ

9 cái

(Bấm để xem ví dụ)

とお

とお

10 cái

(Bấm để xem ví dụ)

いくつ

いくつ

bao nhiêu cái

(Bấm để xem ví dụ)

ひとり

一人

ひとり

1 người

(Bấm để xem ví dụ)

ふたり

二人

ふたり

2 người

(Bấm để xem ví dụ)

~にん

~人

~にん

~ người

(Bấm để xem ví dụ)

~だい

~だい

~ cái

(Bấm để xem ví dụ)

~まい

~まい

~ tờ (giấy…)

(Bấm để xem ví dụ)

~かい

~かい

~ lần

(Bấm để xem ví dụ)

りんご

りんご

quả táo

(Bấm để xem ví dụ)

みかん

みかん

quýt

(Bấm để xem ví dụ)

サンドイッチ

サンドイッチ

sandwich

(Bấm để xem ví dụ)

カレー(ライス)

カレー(ライス)

(cơm) cà ri

(Bấm để xem ví dụ)

アイスクリーム

アイスクリーム

kem

(Bấm để xem ví dụ)

きって

切手

きって

tem

(Bấm để xem ví dụ)

はがき

葉書

はがき

bưu thiếp

(Bấm để xem ví dụ)

ふうとう

封筒

ふうとう

phong bì

(Bấm để xem ví dụ)

そくたつ

速達

そくたつ

chuyển phát nhanh

(Bấm để xem ví dụ)

かきとめ

書留

かきとめ

gửi bảo đảm

(Bấm để xem ví dụ)

Sau khi học xong flashcard, hãy thử sức với bài trắc nghiệm hoặc chơi quiz game để củng cố kiến thức của bạn.