📝 Trắc nghiệm Bài 20 (N5)
Có 13 câu hỏi. Chọn đáp án đúng với nghĩa tiếng Việt tương ứng.
Câu 1. Nghĩa của~けど là gì?
Câu 2. Nghĩa của僕 (ぼく) là gì?
Câu 3. Nghĩa củaうん là gì?
Câu 4. Nghĩa của良かったら là gì?
Câu 5. Nghĩa củaこの間 (このあいだ) là gì?
Câu 6. Nghĩa của~君 (~くん) là gì?
Câu 7. Nghĩa củaそっち là gì?
Câu 8. Nghĩa củaあっち là gì?
Câu 9. Nghĩa của修理します (しゅうりします) là gì?
Câu 10. Nghĩa của言葉 (ことば) là gì?
Câu 11. Nghĩa của色々 (いろいろ) là gì?
Câu 12. Nghĩa của調べます (しらべます) là gì?
Câu 13. Nghĩa củaみんなで là gì?