📝 Trắc nghiệm Bài 8 (N5)
Có 25 câu hỏi. Chọn đáp án đúng với nghĩa tiếng Việt tương ứng.
Câu 1. Nghĩa của元気(な) (げんき(な)) là gì?
Câu 2. Nghĩa của賑やか(な) (にぎやか(な)) là gì?
Câu 3. Nghĩa của所 (ところ) là gì?
Câu 4. Nghĩa của暑い (あつい) là gì?
Câu 5. Nghĩa của高い (たかい) là gì?
Câu 6. Nghĩa của有名(な) (ゆうめい(な)) là gì?
Câu 7. Nghĩa của安い (やすい) là gì?
Câu 8. Nghĩa của暇(な) (ひま(な)) là gì?
Câu 9. Nghĩa củaおもしろい là gì?
Câu 10. Nghĩa của親切(な) (しんせつ(な)) là gì?
Câu 11. Nghĩa củaどんな là gì?
Câu 12. Nghĩa củaすてき(な) là gì?
Câu 13. Nghĩa của勉強 (べんきょう) là gì?
Câu 14. Nghĩa của食べ物 (たべもの) là gì?
Câu 15. Nghĩa của低い (ひくい) là gì?
Câu 16. Nghĩa của黒い (くろい) là gì?
Câu 17. Nghĩa củaりょう là gì?
Câu 18. Nghĩa của寒い (さむい) là gì?
Câu 19. Nghĩa củaハンサム(な) là gì?
Câu 20. Nghĩa của冷たい (つめたい) là gì?
Câu 21. Nghĩa củaおいしい là gì?
Câu 22. Nghĩa của大きい (おおきい) là gì?
Câu 23. Nghĩa của白い (しろい) là gì?
Câu 24. Nghĩa của優しい (やさしい) là gì?
Câu 25. Nghĩa của忙しい (いそがしい) là gì?