TuvungTiengNhat.vn

🪄 Flashcard Bài 1

わたし

わたし

Tôi

(Bấm để xem ví dụ)

わたしたち

私たち

わたしたち

Chúng tôi

(Bấm để xem ví dụ)

あなた

あなた

Bạn

(Bấm để xem ví dụ)

あのひと

あの人

あのひと

Người kia

(Bấm để xem ví dụ)

あのかた

あの方

あのかた

Vị kia / Người kia (lịch sự)

(Bấm để xem ví dụ)

みなさん

みなさん

Các bạn

(Bấm để xem ví dụ)

~さん

~さん

~ (hậu tố lịch sự dùng sau tên)

(Bấm để xem ví dụ)

~ちゃん

~ちゃん

Bé (dùng cho nữ)

(Bấm để xem ví dụ)

~くん

~くん

Bé (dùng cho nam)

(Bấm để xem ví dụ)

~じん

~人

~じん

Người nước ~

(Bấm để xem ví dụ)

せんせい

先生

せんせい

Giáo viên

(Bấm để xem ví dụ)

きょうし

教師

きょうし

Giáo viên (nghề nghiệp)

(Bấm để xem ví dụ)

がくせい

学生

がくせい

Học sinh

(Bấm để xem ví dụ)

かいしゃいん

会社員

かいしゃいん

Nhân viên công ty

(Bấm để xem ví dụ)

~しゃいん

社員

~しゃいん

Nhân viên công ty ~

(Bấm để xem ví dụ)

ぎんこういん

銀行員

ぎんこういん

Nhân viên ngân hàng

(Bấm để xem ví dụ)

いしゃ

医者

いしゃ

Bác sĩ

(Bấm để xem ví dụ)

けんきゅうしゃ

研究者

けんきゅうしゃ

Nhà nghiên cứu

(Bấm để xem ví dụ)

エンジニア

エンジニア

Kỹ sư

(Bấm để xem ví dụ)

だいがく

大学

だいがく

Trường đại học

(Bấm để xem ví dụ)

びょういん

病院

びょういん

Bệnh viện

(Bấm để xem ví dụ)

でんき

電気

でんき

Điện

(Bấm để xem ví dụ)

だれ(どなた)

だれ(どなた)

ai (vị nào)

(Bấm để xem ví dụ)

~さい

~歳

~さい

Tuổi

(Bấm để xem ví dụ)

なんさい

何歳

なんさい

Mấy tuổi

(Bấm để xem ví dụ)

はい

はい

Vâng

(Bấm để xem ví dụ)

いいえ

いいえ

Không

(Bấm để xem ví dụ)

しつれいですが

失礼ですが

しつれいですが

Xin lỗi (nhờ ai việc gì)

(Bấm để xem ví dụ)

おなまえは?

お名前は

おなまえは?

Bạn tên gì?

(Bấm để xem ví dụ)

はじめまして。

初めて

はじめまして。

Chào lần đầu gặp nhau

(Bấm để xem ví dụ)

こちらは~さんです。

こちらは~さんです。

Đây là ngài ~

(Bấm để xem ví dụ)

~からきました。

~から来ました

~からきました。

Đến từ ~

(Bấm để xem ví dụ)

アメリカ

アメリカ

Mỹ

(Bấm để xem ví dụ)

イギリス

イギリス

Anh

(Bấm để xem ví dụ)

インド

インド

Ấn Độ

(Bấm để xem ví dụ)

インドネシア

インドネシア

Indonesia

(Bấm để xem ví dụ)

かんこく

韓国

かんこく

Hàn Quốc

(Bấm để xem ví dụ)

タイ

タイ

Thái Lan

(Bấm để xem ví dụ)

ちゅうごく

中国

ちゅうごく

Trung Quốc

(Bấm để xem ví dụ)

ドイツ

ドイツ

Đức

(Bấm để xem ví dụ)

にほん

日本

にほん

Nhật

(Bấm để xem ví dụ)

フランス

フランス

Pháp

(Bấm để xem ví dụ)

ブラジル

ブラジル

Brazil

(Bấm để xem ví dụ)

さくらだいがく

さくら大学

さくらだいがく

Trường Đại học Sakura

(Bấm để xem ví dụ)

Sau khi học xong flashcard, hãy thử sức với bài trắc nghiệm hoặc chơi quiz game để củng cố kiến thức của bạn.