TuvungTiengNhat.vn

🪄 Flashcard Bài 22

きます「シャツを~」

着ます

きます「シャツを~」

mặc (áo sơ mi、..)

(Bấm để xem ví dụ)

はきます「くつを~」

はきます「くつを~」

mang (giày)

(Bấm để xem ví dụ)

かぶります「ぼうしを~」

かぶります「ぼうしを~」

đội (nón、…)

(Bấm để xem ví dụ)

かけます「めがねを~」

かけます「めがねを~」

đeo (kính、…)

(Bấm để xem ví dụ)

うまれます

生まれます

うまれます

sinh ra

(Bấm để xem ví dụ)

コートー

コートー

áo khoác

(Bấm để xem ví dụ)

スーツ

スーツ

com-lê

(Bấm để xem ví dụ)

セーター

セーター

áo len

(Bấm để xem ví dụ)

ぼうし

帽子

ぼうし

nón、 mũ

(Bấm để xem ví dụ)

めがね

眼鏡

めがね

kính

(Bấm để xem ví dụ)

よく

よく

thường

(Bấm để xem ví dụ)

おめでとうございます

おめでとうございます

chúc mừng

(Bấm để xem ví dụ)

こちら

こちら

cái này (lịch sự của “これ”)

(Bấm để xem ví dụ)

やちん

家賃

やちん

tiền nhà

(Bấm để xem ví dụ)

うーん。

うーん。

để tôi xem/ừ/thế nào nhỉ

(Bấm để xem ví dụ)

ダイニングキッチン

ダイニングキッチン

bếp kèm phòng ăn

(Bấm để xem ví dụ)

わしつ

わしつ

phòng kiểu Nhật

(Bấm để xem ví dụ)

ふとん

布団

ふとん

chăn

(Bấm để xem ví dụ)

アパート

アパート

nhà chung cư

(Bấm để xem ví dụ)

パリ

パリ

Pa-ri

(Bấm để xem ví dụ)

ばんりのちょうじょう

万里の長城

ばんりのちょうじょう

Vạn lý trường thành

(Bấm để xem ví dụ)

Sau khi học xong flashcard, hãy thử sức với bài trắc nghiệm hoặc chơi quiz game để củng cố kiến thức của bạn.