TuvungTiengNhat.vn

🪄 Flashcard Bài 7

きる

切る

きる

cắt

(Bấm để xem ví dụ)

おくる

送る

おくる

gửi

(Bấm để xem ví dụ)

あげる

あげる

tặng

(Bấm để xem ví dụ)

もらう

もらう

nhận

(Bấm để xem ví dụ)

かす

貸す

かす

cho mượn

(Bấm để xem ví dụ)

かりる

借りる

かりる

mượn

(Bấm để xem ví dụ)

かける

かける

mang

(Bấm để xem ví dụ)

て

tay

(Bấm để xem ví dụ)

はし

はし

cầu

(Bấm để xem ví dụ)

スプーン

スプーン

muỗng

(Bấm để xem ví dụ)

ナイフ

ナイフ

con dao

(Bấm để xem ví dụ)

フォーク

フォーク

nĩa

(Bấm để xem ví dụ)

はさみ

はさみ

cái kéo

(Bấm để xem ví dụ)

ファクス

ファクス

máy fax

(Bấm để xem ví dụ)

ワープロ

ワープロ

máy đánh chữ

(Bấm để xem ví dụ)

パソコン

パソコン

máy tính

(Bấm để xem ví dụ)

パンチ

パンチ

cái đục lỗ

(Bấm để xem ví dụ)

ホッチキス

ホッチキス

cái dập ghim

(Bấm để xem ví dụ)

セロテープ

セロテープ

băng dính

(Bấm để xem ví dụ)

けしゴム

けしゴム

cục tẩy

(Bấm để xem ví dụ)

かみ

かみ

tóc

(Bấm để xem ví dụ)

はな

はな

hoa

(Bấm để xem ví dụ)

シャツ

シャツ

áo sơ mi

(Bấm để xem ví dụ)

プレゼント

プレゼント

quà tặng

(Bấm để xem ví dụ)

にもつ

荷物

にもつ

hàng hóa

(Bấm để xem ví dụ)

おかね

お金

おかね

tiền

(Bấm để xem ví dụ)

きっぷ

きっぷ

vé (tàu)

(Bấm để xem ví dụ)

クリスマス

クリスマス

Lễ Giáng sinh

(Bấm để xem ví dụ)

ちち

ちち

cha mình

(Bấm để xem ví dụ)

はは

はは

mẹ mình

(Bấm để xem ví dụ)

これから

これから

từ bây giờ

(Bấm để xem ví dụ)

おとうさん

お父さん

おとうさん

cha (người khác)

(Bấm để xem ví dụ)

おかあさん

お母さん

おかあさん

mẹ (người khác)

(Bấm để xem ví dụ)

もう

もう

đã rồi

(Bấm để xem ví dụ)

まだ

まだ

vẫn còn

(Bấm để xem ví dụ)

ごめんなさい

ごめんなさい

xin lỗi

(Bấm để xem ví dụ)

いらっしゃい

いらっしゃい

xin mời

(Bấm để xem ví dụ)

いってきます

いってきます

tôi đi đây

(Bấm để xem ví dụ)

しつれします

しつれします

xin thất lễ

(Bấm để xem ví dụ)

りょこう

旅行

りょこう

du lịch

(Bấm để xem ví dụ)

おみやげ

お土産

おみやげ

quà lưu niệm

(Bấm để xem ví dụ)

ヨーロッパ

ヨーロッパ

Châu Âu

(Bấm để xem ví dụ)

Sau khi học xong flashcard, hãy thử sức với bài trắc nghiệm hoặc chơi quiz game để củng cố kiến thức của bạn.