TuvungTiengNhat.vn

🪄 Flashcard Bài 28

うれます

売れます

うれます

bán

(Bấm để xem ví dụ)

おどります

踊ります

おどります

nhảy

(Bấm để xem ví dụ)

かみます

かみます

nhai

(Bấm để xem ví dụ)

えらびます

選びます

えらびます

lựa

(Bấm để xem ví dụ)

かよいます

通います

かよいます

đi học(đại học)

(Bấm để xem ví dụ)

メモします

メモします

メモします

ghi chép lại

(Bấm để xem ví dụ)

まじめ

真面目

まじめ

nghiêm túc

(Bấm để xem ví dụ)

ねっしん

熱心

ねっしん

nhiệt tình

(Bấm để xem ví dụ)

えらい

偉い

えらい

vĩ đại

(Bấm để xem ví dụ)

ちょうどいい

丁度いい

ちょうどいい

vừa đúng

(Bấm để xem ví dụ)

やさしい

優しい

やさしい

hiền lành

(Bấm để xem ví dụ)

しゅうかん

習慣

しゅうかん

tập quán

(Bấm để xem ví dụ)

けいけん

経験

けいけん

kinh nghiệm

(Bấm để xem ví dụ)

ちから

ちから

sức mạnh

(Bấm để xem ví dụ)

にんき

人気

にんき

hâm mộ

(Bấm để xem ví dụ)

かたち

かたち

hình dáng

(Bấm để xem ví dụ)

いろ

いろ

màu sắc

(Bấm để xem ví dụ)

あじ

あじ

vị

(Bấm để xem ví dụ)

ガム

ガム

kẹo cao su

(Bấm để xem ví dụ)

しなもの

品物

しなもの

hàng hóa

(Bấm để xem ví dụ)

ねだん

値段

ねだん

giá cả

(Bấm để xem ví dụ)

きゅうりょう

給料

きゅうりょう

lương

(Bấm để xem ví dụ)

ボーナス

ボーナス

thưởng

(Bấm để xem ví dụ)

ばんぐみ

番組

ばんぐみ

chương trình(truyền hình

(Bấm để xem ví dụ)

ドラマ

ドラマ

kịch

(Bấm để xem ví dụ)

しょうせつ

小説

しょうせつ

tiểu thuyết

(Bấm để xem ví dụ)

しょうせつか

小説家

しょうせつか

tiểu thuyết gia

(Bấm để xem ví dụ)

かしゅ

歌手

かしゅ

ca sĩ

(Bấm để xem ví dụ)

かんりにん

管理人

かんりにん

người quản lí

(Bấm để xem ví dụ)

むすこ

息子

むすこ

con trai(dùng cho mình)

(Bấm để xem ví dụ)

むすこさん

息子さん

むすこさん

con trai(dùng cho người khác)

(Bấm để xem ví dụ)

むすめ

むすめ

con gái(dùng cho mình)

(Bấm để xem ví dụ)

むすめさん

娘さん

むすめさん

con gái(dùng cho người khác)

(Bấm để xem ví dụ)

じぶん

自分

じぶん

bản thân

(Bấm để xem ví dụ)

しょうらい

将来

しょうらい

tương lai

(Bấm để xem ví dụ)

しばらく

しばらく

một khoảng thời gian ngắn

(Bấm để xem ví dụ)

たいてい

たいてい

thường

(Bấm để xem ví dụ)

それに

それに

ngoài ra

(Bấm để xem ví dụ)

それで

それで

do đó

(Bấm để xem ví dụ)

「ちょっと」おねがいがあるんですが

「ちょっと」お願いがあるんですが

「ちょっと」おねがいがあるんですが

tôi có chút việc muốn nhờ anh chị

(Bấm để xem ví dụ)

ホームステイ

ホームステイ

homestay

(Bấm để xem ví dụ)

かいわ

会話

かいわ

hội thoại

(Bấm để xem ví dụ)

おしゃべりします

おしゃべりします

おしゃべりします

trò chuyện

(Bấm để xem ví dụ)

おしらせ

お知らせ

おしらせ

thông báo

(Bấm để xem ví dụ)

ひにち

日にち

ひにち

ngày

(Bấm để xem ví dụ)

ど

thứ 7

(Bấm để xem ví dụ)

たいいくかん

体育館

たいいくかん

phòng thể dục

(Bấm để xem ví dụ)

むりょう

無料

むりょう

miễn phí

(Bấm để xem ví dụ)

Sau khi học xong flashcard, hãy thử sức với bài trắc nghiệm hoặc chơi quiz game để củng cố kiến thức của bạn.