TuvungTiengNhat.vn

🪄 Flashcard Bài 40

かぞえます

数えます

かぞえます

đếm

(Bấm để xem ví dụ)

はかります

測ります/量ります

はかります

đo, cân

(Bấm để xem ví dụ)

たしかめます

確かめます

たしかめます

xác nhận

(Bấm để xem ví dụ)

あいます

合います

あいます

vừa , hợp

(Bấm để xem ví dụ)

しゅっぱつします

出発します

しゅっぱつします

xuất phát, khởi hành

(Bấm để xem ví dụ)

とうちゃくします

到着します

とうちゃくします

đến , đến nơi

(Bấm để xem ví dụ)

よいます

酔います

よいます

say

(Bấm để xem ví dụ)

きけん(な)

危険(な)

きけん(な)

nguy hiểm

(Bấm để xem ví dụ)

ひつよう(な)

必要(な)

ひつよう(な)

cần thiết

(Bấm để xem ví dụ)

うちゅう

宇宙

うちゅう

vũ trụ

(Bấm để xem ví dụ)

ちきゅう

地球

ちきゅう

trái đất

(Bấm để xem ví dụ)

ぼうねんかい

忘年会

ぼうねんかい

tiệc tất niên

(Bấm để xem ví dụ)

しんねんかい

新年会

しんねんかい

tiệc tân niên

(Bấm để xem ví dụ)

にじかい

二次会

にじかい

bữa tiệc thứ hai, tăng hai

(Bấm để xem ví dụ)

たいかい

大会

たいかい

đại hội , cuộc thi

(Bấm để xem ví dụ)

マラソン

マラソン

ma-ra-tong

(Bấm để xem ví dụ)

コンテスト

コンテスト

cuộc thi

(Bấm để xem ví dụ)

おもて

おもて

phía trước , mặt trước

(Bấm để xem ví dụ)

うら

うら

phía sau , mặt sau

(Bấm để xem ví dụ)

へんじ

返事

へんじ

hồi âm , trả lời

(Bấm để xem ví dụ)

もうしこみ

申し込み

もうしこみ

đăng ký

(Bấm để xem ví dụ)

ほんとう

本当

ほんとう

thật

(Bấm để xem ví dụ)

まちがい

まちがい

sai , lỗi

(Bấm để xem ví dụ)

きず

きず

viết thương

(Bấm để xem ví dụ)

ズボン

ズボン

cái quần

(Bấm để xem ví dụ)

ながさ

長さ

ながさ

chiều dài

(Bấm để xem ví dụ)

おもさ

重さ

おもさ

cân nặng, trọng lượng

(Bấm để xem ví dụ)

たかさ

高さ

たかさ

chiều cao

(Bấm để xem ví dụ)

おおきさ

大きさ

おおきさ

cỡ , kích thước

(Bấm để xem ví dụ)

-びん

ー便

-びん

chuyến bay-

(Bấm để xem ví dụ)

-ごう

ー号

-ごう

số-

(Bấm để xem ví dụ)

-こ

-こ

cái, cục , viên

(Bấm để xem ví dụ)

-ほん

ー本

-ほん

cái(đơn vị đếm vật dài)

(Bấm để xem ví dụ)

-はい

-はい

-chén, -cốc

(Bấm để xem ví dụ)

-キロ

-キロ

-ki-lo, -cân

(Bấm để xem ví dụ)

-グラム

-グラム

-gam

(Bấm để xem ví dụ)

ーセンチ

ーセンチ

-xăng-ti-mét

(Bấm để xem ví dụ)

ーミリ

ーミリ

-mi-li-mét

(Bấm để xem ví dụ)

-いじょう

ー以上

-いじょう

trở lên, trên

(Bấm để xem ví dụ)

-いか

ー以下

-いか

trở xuống, dưới

(Bấm để xem ví dụ)

さあ

さあ

à.., ồ..,(dùng khi không rõ về điều gì đó)

(Bấm để xem ví dụ)

どうでしょうか

どうでしょうか

thế nào?(cách nói lịch sự của どうですか)

(Bấm để xem ví dụ)

クラス

クラス

lớp học

(Bấm để xem ví dụ)

テスト

テスト

bài kiểm tra

(Bấm để xem ví dụ)

せいせき

成績

せいせき

kết quả, thành tích

(Bấm để xem ví dụ)

ところで

ところで

nhân tiện

(Bấm để xem ví dụ)

いらっしゃいます

いらっしゃいます

đến(kính ngữ của きます)

(Bấm để xem ví dụ)

ようす

様子

ようす

vẻ, tình hình

(Bấm để xem ví dụ)

じけん

事件

じけん

vụ án

(Bấm để xem ví dụ)

ばくだん

爆弾

ばくだん

bom

(Bấm để xem ví dụ)

つみます

積みます

つみます

chuyển lên, xếp hàng lên

(Bấm để xem ví dụ)

うんてんしゅ

運転手

うんてんしゅ

lái xe

(Bấm để xem ví dụ)

はなれた

離れた

はなれた

xa cách, xa

(Bấm để xem ví dụ)

が

nhưng

(Bấm để xem ví dụ)

きゅうに

急に

きゅうに

gấp, đột nhiên

(Bấm để xem ví dụ)

うごかします

動かします

うごかします

khởi động, chạy

(Bấm để xem ví dụ)

いっしょけんめい

一所懸命

いっしょけんめい

hết sức, chăm chỉ

(Bấm để xem ví dụ)

Sau khi học xong flashcard, hãy thử sức với bài trắc nghiệm hoặc chơi quiz game để củng cố kiến thức của bạn.