TuvungTiengNhat.vn

📝 Trắc nghiệm Bài 40 (N4)

29 câu hỏi. Chọn đáp án đúng với nghĩa tiếng Việt tương ứng.

Câu 1. Nghĩa của~キロ là gì?

Câu 2. Nghĩa của大会 (たいかい) là gì?

Câu 3. Nghĩa củaーセンチ là gì?

Câu 4. Nghĩa của成績 (せいせき) là gì?

Câu 5. Nghĩa củaー便 (~びん) là gì?

Câu 6. Nghĩa củaマラソン là gì?

Câu 7. Nghĩa của急に (きゅうに) là gì?

Câu 8. Nghĩa củaーミリ là gì?

Câu 9. Nghĩa củaいらっしゃいます là gì?

Câu 10. Nghĩa củaコンテスト là gì?

Câu 11. Nghĩa của測ります/量ります (はかります) là gì?

Câu 12. Nghĩa của新年会 (しんねんかい) là gì?

Câu 13. Nghĩa củaー本 (~ほん) là gì?

Câu 14. Nghĩa của離れた (はなれた) là gì?

Câu 15. Nghĩa của数えます (かぞえます) là gì?

Câu 16. Nghĩa của運転手 (うんてんしゅ) là gì?

Câu 17. Nghĩa của長さ (ながさ) là gì?

Câu 18. Nghĩa của返事 (へんじ) là gì?

Câu 19. Nghĩa củaー号 (~ごう) là gì?

Câu 20. Nghĩa của宇宙 (うちゅう) là gì?

Câu 21. Nghĩa của申し込み (もうしこみ) là gì?

Câu 22. Nghĩa của必要(な) (ひつよう(な)) là gì?

Câu 23. Nghĩa củaどうでしょうか là gì?

Câu 24. Nghĩa của高さ (たかさ) là gì?

Câu 25. Nghĩa của危険(な) (きけん(な)) là gì?

Câu 26. Nghĩa của là gì?

Câu 27. Nghĩa của地球 (ちきゅう) là gì?

Câu 28. Nghĩa của酔います (よいます) là gì?

Câu 29. Nghĩa của二次会 (にじかい) là gì?

Từ vựng tiếng Nhật N4 - Minna no Nihongo | TuvungTiengNhat.vn | TuvungTiengNhat.vn