TuvungTiengNhat.vn

🪄 Flashcard Bài 50

まいります

参ります

まいります

đi

(Bấm để xem ví dụ)

おります

おります

có (khiêm nhường ngữ của います)

(Bấm để xem ví dụ)

いただきます

いただきます

ăn uống nhận (khiêm nhường ngữ của たべます、もらいます)

(Bấm để xem ví dụ)

もうします

申します

もうします

nói (khiêm nhường ngữ của いいます)

(Bấm để xem ví dụ)

いたします

いたします

làm (khiêm nhường ngữ của します)

(Bấm để xem ví dụ)

はいけんします

拝見します

はいけんします

xem (khiêm nhường ngữ của みます)

(Bấm để xem ví dụ)

ぞんじます

存じます

ぞんじます

biết (khiêm nhường ngữ của しります)

(Bấm để xem ví dụ)

うかがいます

伺います

うかがいます

hỏi

(Bấm để xem ví dụ)

おめにかかります

お目にかかります

おめにかかります

gặp (khiêm nhường ngữ của あいます)

(Bấm để xem ví dụ)

ございます

ございます

có (lịch sự ngữ của あります)

(Bấm để xem ví dụ)

~でございます

~でございます

là (lịch sự ngữ của ~です)

(Bấm để xem ví dụ)

わたくし

わたくし

tôi (khiêm nhường ngữ của わたし)

(Bấm để xem ví dụ)

ガイド

ガイド

hướng dẫn viên

(Bấm để xem ví dụ)

おたく

お宅

おたく

nhà (của người khác)

(Bấm để xem ví dụ)

こうがい

郊外

こうがい

ngoại ô

(Bấm để xem ví dụ)

アルバム

アルバム

tập ảnh

(Bấm để xem ví dụ)

さらいしゅう

再来週

さらいしゅう

tuần tới nữa

(Bấm để xem ví dụ)

さらいげつ

再来月

さらいげつ

tháng tới nữa

(Bấm để xem ví dụ)

さらいねん

再来年

さらいねん

năm tới nữa

(Bấm để xem ví dụ)

はんとし

半年

はんとし

nửa năm

(Bấm để xem ví dụ)

さいしょに

最初に

さいしょに

trước hết

(Bấm để xem ví dụ)

さいごに

最後に

さいごに

cuối cùng

(Bấm để xem ví dụ)

ただいま

ただ今

ただいま

tôi đã về!

(Bấm để xem ví dụ)

きんちょうします

緊張します

きんちょうします

căng thẳng

(Bấm để xem ví dụ)

ほうそうします

放送します

ほうそうします

phát thanh

(Bấm để xem ví dụ)

とります

撮ります

とります

thu (băng hình)

(Bấm để xem ví dụ)

しょうきん

賞金

しょうきん

tiền thưởng

(Bấm để xem ví dụ)

しぜん

自然

しぜん

thiên nhiên

(Bấm để xem ví dụ)

きりん

きりん

hươu cao cổ

(Bấm để xem ví dụ)

ぞう

ぞう

con voi

(Bấm để xem ví dụ)

ころ

ころ

lúc khi (thời điểm)

(Bấm để xem ví dụ)

かないます

かないます

thành hiện thực (giấc mơ)

(Bấm để xem ví dụ)

ひとことよろしいでしょうか

ひとことよろしいでしょうか

cho tôi nói một lời

(Bấm để xem ví dụ)

きょうりょくします

協力します

きょうりょくします

hiệp lực

(Bấm để xem ví dụ)

こころから

心から

こころから

từ đáy lòng

(Bấm để xem ví dụ)

かんしゃします

感謝します

かんしゃします

cảm tạ

(Bấm để xem ví dụ)

はいけい

拝啓

はいけい

thưa ~ (viết đầu thư)

(Bấm để xem ví dụ)

うつくしい

美しい

うつくしい

đẹp

(Bấm để xem ví dụ)

おげんきでいらっしゃいますか?

おげんきでいらっしゃいますか?

(Chưa có nghĩa)

(Bấm để xem ví dụ)

めいわくをかけます

迷惑をかけます

めいわくをかけます

làm phiền

(Bấm để xem ví dụ)

いかします

生かします

いかします

vận dụng

(Bấm để xem ví dụ)

[お]しろ

[お]城

[お]しろ

thành trì

(Bấm để xem ví dụ)

けいぐ

敬具

けいぐ

kính thư (viết cuối thư)

(Bấm để xem ví dụ)

ミュンヘン

ミュンヘン

Munich (thành phố ở Đức)

(Bấm để xem ví dụ)

Sau khi học xong flashcard, hãy thử sức với bài trắc nghiệm hoặc chơi quiz game để củng cố kiến thức của bạn.