TuvungTiengNhat.vn

🪄 Flashcard Bài 31

はじまります「式が~」

始まります

はじまります「式が~」

bắt đầu (buổi lễ ~)

(Bấm để xem ví dụ)

つづけます

続ける

つづけます

tiếp tục

(Bấm để xem ví dụ)

みつけます

見つめます

みつけます

tìm thấy

(Bấm để xem ví dụ)

うけます「しけんを」

受けます

うけます「しけんを」

thi (kì thi)

(Bấm để xem ví dụ)

にゅうがくします「だいがくに」

入学します

にゅうがくします「だいがくに」

nhập học

(Bấm để xem ví dụ)

そつぎょうします「だいがくを」

卒業します

そつぎょうします「だいがくを」

tốt nghiệp

(Bấm để xem ví dụ)

きゅうけいします

休憩します

きゅうけいします

giải lao

(Bấm để xem ví dụ)

れんきゅう

連休

れんきゅう

ngày nghỉ liền nhau

(Bấm để xem ví dụ)

さくぶん

作文

さくぶん

bài văn

(Bấm để xem ví dụ)

てんらんかい

展覧会

てんらんかい

triển lãm

(Bấm để xem ví dụ)

けっこんしき

結婚式

けっこんしき

lễ cưới

(Bấm để xem ví dụ)

「お」そうしき

「お」葬式

「お」そうしき

lễ tang

(Bấm để xem ví dụ)

しき

しき

buổi lễ

(Bấm để xem ví dụ)

ほんしゃ

本社

ほんしゃ

trụ sở chính

(Bấm để xem ví dụ)

してん

支店

してん

chi nhánh

(Bấm để xem ví dụ)

きょうかい

教会

きょうかい

nhà thờ

(Bấm để xem ví dụ)

だいがくいん

大学院

だいがくいん

cao học

(Bấm để xem ví dụ)

どうぶつえん

動物園

どうぶつえん

sở thú

(Bấm để xem ví dụ)

おんせん

温泉

おんせん

suối nước nóng

(Bấm để xem ví dụ)

おきゃく「さん」

お客「さん」

おきゃく「さん」

khách hàng

(Bấm để xem ví dụ)

だれか

だれか

ai đó

(Bấm để xem ví dụ)

~のほう

~の 方

~のほう

hướng~

(Bấm để xem ví dụ)

ずっと

ずっと

suốt

(Bấm để xem ví dụ)

のこります

残ります

のこります

ở lại

(Bấm để xem ví dụ)

つきに

月に

つきに

(trong) một tháng

(Bấm để xem ví dụ)

ふつうの

普通の

ふつうの

thường

(Bấm để xem ví dụ)

インターネット

インターネット

internet

(Bấm để xem ví dụ)

むら

むら

làng

(Bấm để xem ví dụ)

えいがかん

映画館

えいがかん

rạp chiếu phim

(Bấm để xem ví dụ)

いや「な」

玄関

いや「な」

chán ghét

(Bấm để xem ví dụ)

そら

そら

bầu trời

(Bấm để xem ví dụ)

とじます

閉じます

とじます

nhắm

(Bấm để xem ví dụ)

とかい

都会

とかい

thành phố

(Bấm để xem ví dụ)

こどもたち

子供たち

こどもたち

bọn trẻ

(Bấm để xem ví dụ)

じゆうに

自由に

じゆうに

tự do

(Bấm để xem ví dụ)

せかいじゅう

世界中

せかいじゅう

khắp thể giới

(Bấm để xem ví dụ)

あつまります

集まります

あつまります

tập hợp

(Bấm để xem ví dụ)

うつくしい

美しい

うつくしい

đẹp

(Bấm để xem ví dụ)

しぜん

自然

しぜん

thiên nhiên

(Bấm để xem ví dụ)

すばらしさ

すばらしさ

tuyệt vời

(Bấm để xem ví dụ)

きがつきます

気が付きます

きがつきます

để ý

(Bấm để xem ví dụ)

Sau khi học xong flashcard, hãy thử sức với bài trắc nghiệm hoặc chơi quiz game để củng cố kiến thức của bạn.