TuvungTiengNhat.vn

🪄 Flashcard Bài 33

にげます

逃げます

にげます

chạy trốn

(Bấm để xem ví dụ)

さわぎます

騒ぎます

さわぎます

làm ồn

(Bấm để xem ví dụ)

あきらめます

あきらめます

từ bỏ

(Bấm để xem ví dụ)

なげます

投げま

なげます

ném

(Bấm để xem ví dụ)

まもります

守ります

まもります

bảo vệ

(Bấm để xem ví dụ)

あげます

上げます

あげます

nâng lên

(Bấm để xem ví dụ)

さげます

下げます

さげます

hạ xuống

(Bấm để xem ví dụ)

つたえます

伝えます

つたえます

truyền đạt

(Bấm để xem ví dụ)

ちゅういします

注意します

ちゅういします

chú ý

(Bấm để xem ví dụ)

はずします

外します

はずします

rời

(Bấm để xem ví dụ)

だめ

だめ

không được

(Bấm để xem ví dụ)

せき

せき

chỗ ngồi

(Bấm để xem ví dụ)

ファイト(な)

ファイト(な)

’quyết chiến’

(Bấm để xem ví dụ)

マーク

マーク

kí hiệu

(Bấm để xem ví dụ)

ボール

ボール

quả bóng

(Bấm để xem ví dụ)

せんたくき

洗濯機

せんたくき

máy giặt

(Bấm để xem ví dụ)

-き

ー機

-き

máy–

(Bấm để xem ví dụ)

きそく

規則

きそく

quy tắc

(Bấm để xem ví dụ)

しようきんし

使用禁止

しようきんし

cấm sử dụng

(Bấm để xem ví dụ)

たちいりきんし

立ち入り禁止

たちいりきんし

cấm vào

(Bấm để xem ví dụ)

いりぐち

入口

いりぐち

cửa vào

(Bấm để xem ví dụ)

でぐち

出口

でぐち

cửa ra

(Bấm để xem ví dụ)

ひじょうぐち

非常宇口

ひじょうぐち

cửa thoát hiểm

(Bấm để xem ví dụ)

むりょう

無料

むりょう

miễn phí

(Bấm để xem ví dụ)

ほんじつきゅうぎょう

本日休業

ほんじつきゅうぎょう

hôm nay đóng cửa

(Bấm để xem ví dụ)

えいぎょうちゅう

営業中

えいぎょうちゅう

đang mở cửa

(Bấm để xem ví dụ)

しようちゅう

使用中

しようちゅう

đang sử dụng

(Bấm để xem ví dụ)

-ちゅう

ー中

-ちゅう

đang–

(Bấm để xem ví dụ)

どういうー

どういうー

–gì

(Bấm để xem ví dụ)

もう

もう

không—nữa

(Bấm để xem ví dụ)

あと

あと

còn~

(Bấm để xem ví dụ)

ちゅうしゃいはん

駐車違反

ちゅうしゃいはん

đỗ xe trái phép

(Bấm để xem ví dụ)

そりゃあ

そりゃあ

thế thì

(Bấm để xem ví dụ)

~いない

~い内

~いない

~trong khoảng

(Bấm để xem ví dụ)

けいさつ

警察

けいさつ

cảnh sát

(Bấm để xem ví dụ)

ばっきん

罰金

ばっきん

tiền phạt

(Bấm để xem ví dụ)

でんぽう

電報

でんぽう

điện báo

(Bấm để xem ví dụ)

ひとびと

人々

ひとびと

nhiều người

(Bấm để xem ví dụ)

きゅうよう

急用

きゅうよう

việc gấp

(Bấm để xem ví dụ)

うちます(でんぽうを)

打ちます(電報を)

うちます(でんぽうを)

gửi(điện báo)

(Bấm để xem ví dụ)

でんぽうだい

電報代

でんぽうだい

phí điện báo

(Bấm để xem ví dụ)

できるだけ

できるだけ

cố gắng

(Bấm để xem ví dụ)

みじかく

短く

みじかく

ngắn gọn

(Bấm để xem ví dụ)

また

また

thêm nữa

(Bấm để xem ví dụ)

たとえば

例えば

たとえば

ví dụ

(Bấm để xem ví dụ)

キトク

危篤

キトク

tình trạng hiểm nghèo

(Bấm để xem ví dụ)

おもいびょうき

重い病気

おもいびょうき

bệnh nặng

(Bấm để xem ví dụ)

あす

明日

あす

ngày mai

(Bấm để xem ví dụ)

るす

留守

るす

vắng nhà

(Bấm để xem ví dụ)

るすばん

留守番

るすばん

trông nhà

(Bấm để xem ví dụ)

(お)いわい

(お)いわい

việc mừng

(Bấm để xem ví dụ)

なくなります

なくなります

mất

(Bấm để xem ví dụ)

かなしい

悲しい

かなしい

buồn

(Bấm để xem ví dụ)

りようします

利用します

りようします

sử dụng

(Bấm để xem ví dụ)

Sau khi học xong flashcard, hãy thử sức với bài trắc nghiệm hoặc chơi quiz game để củng cố kiến thức của bạn.