TuvungTiengNhat.vn

🪄 Flashcard Bài 49

つとめます「かいしゃに~」

勤めます「会社に~」

つとめます「かいしゃに~」

làm việc [ở công ty ~]

(Bấm để xem ví dụ)

やすみます

休みます

やすみます

nghỉ ngơi

(Bấm để xem ví dụ)

かけます

掛けます

かけます

ngồi xuống [ghế]

(Bấm để xem ví dụ)

すごします

過ごします

すごします

trải qua (thời gian)

(Bấm để xem ví dụ)

よります「ぎんこうに~」

寄ります「銀行に~」

よります「ぎんこうに~」

ghé qua (ngân hàng)

(Bấm để xem ví dụ)

いらっしゃいます

いらっしゃいます

kính ngữ của います/いきます/きます

(Bấm để xem ví dụ)

めしあがります

召し上がります

めしあがります

ăn / uống (kính ngữ)

(Bấm để xem ví dụ)

おっしゃいます

おっしゃいます

nói (kính ngữ của 言います)

(Bấm để xem ví dụ)

なさいます

なさいます

làm (kính ngữ của します)

(Bấm để xem ví dụ)

ごらんになります

ご覧になります

ごらんになります

xem (kính ngữ của 見ます)

(Bấm để xem ví dụ)

あいさつ

挨拶

あいさつ

lời chào hỏi (~をします: chào hỏi)

(Bấm để xem ví dụ)

はいざら

灰皿

はいざら

gạt tàn thuốc

(Bấm để xem ví dụ)

りょかん

旅館

りょかん

nhà trọ kiểu Nhật

(Bấm để xem ví dụ)

かいじょう

会場

かいじょう

hội trường

(Bấm để xem ví dụ)

バスてい

バス停

バスてい

trạm xe buýt

(Bấm để xem ví dụ)

ぼうえき

貿易

ぼうえき

thương mại / mậu dịch

(Bấm để xem ví dụ)

~さま

~様

~さま

ngài ~ (kính ngữ của ~さん)

(Bấm để xem ví dụ)

かえりに

帰りに

かえりに

trên đường về

(Bấm để xem ví dụ)

たまに

たまに

đôi khi

(Bấm để xem ví dụ)

ちっとも

ちっとも

một chút cũng không (dùng với thể phủ định)

(Bấm để xem ví dụ)

えんりょなく

遠慮なく

えんりょなく

đừng ngại

(Bấm để xem ví dụ)

~ねん~(1ねん3くみ)

~年~(1年3組)

~ねん~(1ねん3くみ)

lớp (ví dụ: lớp 1 năm 3)

(Bấm để xem ví dụ)

では

では

vậy thì (lịch sự của じゃ)

(Bấm để xem ví dụ)

だします(ねつを~)

出します(熱を~)

だします(ねつを~)

phát sốt

(Bấm để xem ví dụ)

よろしくおつたえください

よろしくお伝えください

よろしくおつたえください

xin gửi lời hỏi thăm

(Bấm để xem ví dụ)

しつれいいたします

失礼いたします

しつれいいたします

xin phép / tôi xin chào (khiêm nhường ngữ của 失礼します)

(Bấm để xem ví dụ)

こうし

講師

こうし

giảng viên / người dạy

(Bấm để xem ví dụ)

おおくの~

多くの~

おおくの~

nhiều ~

(Bấm để xem ví dụ)

さくひん

作品

さくひん

tác phẩm / sáng tác

(Bấm để xem ví dụ)

じゅしょうします

受賞します

じゅしょうします

nhận giải thưởng

(Bấm để xem ví dụ)

せかいてきに

世界的に

せかいてきに

mang tính toàn cầu

(Bấm để xem ví dụ)

さっか

作家

さっか

nhà văn / tác giả

(Bấm để xem ví dụ)

~でございます

~でございます

là (kính ngữ của です)

(Bấm để xem ví dụ)

ちょうなん

長男

ちょうなん

con trai cả

(Bấm để xem ví dụ)

しょうがい

障害

しょうがい

khuyết tật / trở ngại

(Bấm để xem ví dụ)

おもちです

お持ちです

おもちです

có (kính ngữ của もっています)

(Bấm để xem ví dụ)

さっきょく

作曲

さっきょく

soạn / sáng tác nhạc

(Bấm để xem ví dụ)

かつどう

活動

かつどう

hoạt động

(Bấm để xem ví dụ)

それでは

それでは

thế thì / vậy thì (dùng mở đầu hoặc kết thúc)

(Bấm để xem ví dụ)

とうきょうだいがく

東京大学

とうきょうだいがく

Đại học Tokyo

(Bấm để xem ví dụ)

ノーベルぶんがくしょう

ノーベル文学賞

ノーベルぶんがくしょう

Giải Nobel Văn học

(Bấm để xem ví dụ)

Sau khi học xong flashcard, hãy thử sức với bài trắc nghiệm hoặc chơi quiz game để củng cố kiến thức của bạn.