TuvungTiengNhat.vn

🪄 Flashcard Bài 5

ばんせん

―番線

ばんせん

sân ga số –

(Bấm để xem ví dụ)

いきます

行きます

いきます

đi

(Bấm để xem ví dụ)

きます

来ます

きます

đến

(Bấm để xem ví dụ)

かえります

帰ります

かえります

về

(Bấm để xem ví dụ)

がっこう

学校

がっこう

trường học

(Bấm để xem ví dụ)

スーパー

スーパー

siêu thị

(Bấm để xem ví dụ)

えき

えき

ga

(Bấm để xem ví dụ)

ひこうき

飛行機

ひこうき

máy bay

(Bấm để xem ví dụ)

ふね

ふね

thuyền

(Bấm để xem ví dụ)

でんしゃ

電車

でんしゃ

tàu điện

(Bấm để xem ví dụ)

ちかてつ

地下鉄

ちかてつ

tàu điện ngầm

(Bấm để xem ví dụ)

しんかんせん

新幹線

しんかんせん

tàu (siêu tốc)

(Bấm để xem ví dụ)

バス

バス

xe buýt

(Bấm để xem ví dụ)

タクシー

タクシー

tắc-xi

(Bấm để xem ví dụ)

じてんしゃ

自転車

じてんしゃ

xe đạp

(Bấm để xem ví dụ)

あるいて

歩いて

あるいて

đi bộ

(Bấm để xem ví dụ)

ひと

ひと

người

(Bấm để xem ví dụ)

ともだち

友達

ともだち

bạn bè

(Bấm để xem ví dụ)

かれ

かれ

anh ấy

(Bấm để xem ví dụ)

かのじょ

彼女

かのじょ

chị ấy

(Bấm để xem ví dụ)

かぞく

家族

かぞく

gia đình

(Bấm để xem ví dụ)

せんしゅう

先週

せんしゅう

tuần trước

(Bấm để xem ví dụ)

こんしゅう

今週

こんしゅう

tuần này

(Bấm để xem ví dụ)

らいしゅう

来週

らいしゅう

tuần sau

(Bấm để xem ví dụ)

せんげつ

先月

せんげつ

tháng trước

(Bấm để xem ví dụ)

こんげつ

今月

こんげつ

tháng này

(Bấm để xem ví dụ)

らいげつ

来月

らいげつ

tháng sau

(Bấm để xem ví dụ)

きょねん

去年

きょねん

năm ngoái

(Bấm để xem ví dụ)

ことし

ことし

năm nay

(Bấm để xem ví dụ)

らいねん

来年

らいねん

năm sau

(Bấm để xem ví dụ)

―がつ

―月

―がつ

tháng

(Bấm để xem ví dụ)

なんがつ

何月

なんがつ

tháng mấy

(Bấm để xem ví dụ)

ついたち

1日

ついたち

ngày mồng 1

(Bấm để xem ví dụ)

ふつか

2日

ふつか

ngày mồng 2 / 2 ngày

(Bấm để xem ví dụ)

みっか

3日

みっか

ngày mồng 3 / 3 ngày

(Bấm để xem ví dụ)

よっか

4日

よっか

ngày mồng 4 / 4 ngày

(Bấm để xem ví dụ)

いつか

5日

いつか

ngày mồng 5 / 5 ngày

(Bấm để xem ví dụ)

むいか

6日

むいか

ngày mồng 6 / 6 ngày

(Bấm để xem ví dụ)

なのか

7日

なのか

ngày mồng 7 / 7 ngày

(Bấm để xem ví dụ)

ようか

8日

ようか

ngày mồng 8 / 8 ngày

(Bấm để xem ví dụ)

ここのか

9日

ここのか

ngày mồng 9 / 9 ngày

(Bấm để xem ví dụ)

とおか

10日

とおか

ngày mồng 10 / 10 ngày

(Bấm để xem ví dụ)

じゅうよっか

14日

じゅうよっか

ngày 14 / 14 ngày

(Bấm để xem ví dụ)

はつか

20日

はつか

ngày 20 / 20 ngày

(Bấm để xem ví dụ)

にじゅうよっか

24日

にじゅうよっか

ngày 24 / 24 ngày

(Bấm để xem ví dụ)

―にち

―日

―にち

ngày –

(Bấm để xem ví dụ)

なんにち

何日

なんにち

ngày mấy / bao nhiêu ngày

(Bấm để xem ví dụ)

いつ

いつ

bao giờ

(Bấm để xem ví dụ)

たんじょうび

誕生日

たんじょうび

sinh nhật

(Bấm để xem ví dụ)

ふつう

普通

ふつう

tàu thường

(Bấm để xem ví dụ)

きゅうこう

急行

きゅうこう

tàu tốc hành

(Bấm để xem ví dụ)

とっきゅう

特急

とっきゅう

tàu tốc hành đặc biệt

(Bấm để xem ví dụ)

つぎの

次の

つぎの

tiếp theo

(Bấm để xem ví dụ)

どういたしまして

どういたしまして

không có chi

(Bấm để xem ví dụ)

Sau khi học xong flashcard, hãy thử sức với bài trắc nghiệm hoặc chơi quiz game để củng cố kiến thức của bạn.