TuvungTiengNhat.vn

🪄 Flashcard Bài 6

たべます

食べます

たべます

ăn

(Bấm để xem ví dụ)

のみます

飲みます

のみます

uống

(Bấm để xem ví dụ)

すいます

吸います

すいます

hút [thuốc lá]

(Bấm để xem ví dụ)

みます

見ます

みます

xem

(Bấm để xem ví dụ)

ききます

聞きます

ききます

nghe

(Bấm để xem ví dụ)

よみます

読みます

よみます

đọc

(Bấm để xem ví dụ)

かきます

書きます

かきます

viết

(Bấm để xem ví dụ)

かいます

買います

かいます

mua

(Bấm để xem ví dụ)

とります

撮ります

とります

chụp [ảnh]

(Bấm để xem ví dụ)

します

します

làm

(Bấm để xem ví dụ)

あいます

会います

あいます

gặp [bạn]

(Bấm để xem ví dụ)

ごはん

ごはん

cơm

(Bấm để xem ví dụ)

あさごはん

朝ごはん

あさごはん

cơm sáng

(Bấm để xem ví dụ)

ひるごはん

昼ごはん

ひるごはん

cơm trưa

(Bấm để xem ví dụ)

ばんごはん

晩ごはん

ばんごはん

cơm tối

(Bấm để xem ví dụ)

パン

パン

bánh mì

(Bấm để xem ví dụ)

たまご

たまご

trứng

(Bấm để xem ví dụ)

にく

にく

thịt

(Bấm để xem ví dụ)

さかな

さかな

(Bấm để xem ví dụ)

やさい

野菜

やさい

rau

(Bấm để xem ví dụ)

くだもの

果物

くだもの

hoa quả

(Bấm để xem ví dụ)

みず

みず

nước

(Bấm để xem ví dụ)

おちゃ

お茶

おちゃ

trà (nói chung)

(Bấm để xem ví dụ)

こうちゃ

紅茶

こうちゃ

trà đen

(Bấm để xem ví dụ)

ぎゅうにゅう

牛乳

ぎゅうにゅう

sữa bò

(Bấm để xem ví dụ)

ジュース

ジュース

nước hoa quả

(Bấm để xem ví dụ)

ビール

ビール

bia

(Bấm để xem ví dụ)

おさけ

お酒

おさけ

rượu

(Bấm để xem ví dụ)

ビデオ

ビデオ

video

(Bấm để xem ví dụ)

えいが

映画

えいが

phim

(Bấm để xem ví dụ)

CD

CD

đĩa CD

(Bấm để xem ví dụ)

てがみ

手紙

てがみ

thư

(Bấm để xem ví dụ)

レポート

レポート

báo cáo

(Bấm để xem ví dụ)

しゃしん

写真

しゃしん

ảnh

(Bấm để xem ví dụ)

みせ

みせ

cửa hàng

(Bấm để xem ví dụ)

レストラン

レストラン

nhà hàng

(Bấm để xem ví dụ)

にわ

にわ

vườn

(Bấm để xem ví dụ)

しゅくだい

宿題

しゅくだい

bài tập về nhà

(Bấm để xem ví dụ)

テニス

テニス

quần vợt

(Bấm để xem ví dụ)

サッカー

サッカー

bóng đá

(Bấm để xem ví dụ)

おはなみ

お花見

おはなみ

ngắm hoa anh đào

(Bấm để xem ví dụ)

なに

なに

cái gì

(Bấm để xem ví dụ)

いっしょに

いっしょに

cùng

(Bấm để xem ví dụ)

ちょっと

ちょっと

một chút

(Bấm để xem ví dụ)

いつも

いつも

luôn luôn

(Bấm để xem ví dụ)

ときどき

時々

ときどき

thỉnh thoảng

(Bấm để xem ví dụ)

それから

それから

sau đó

(Bấm để xem ví dụ)

ええ

ええ

vâng

(Bấm để xem ví dụ)

いいですね。

いいですね。

Được đấy nhỉ / hay quá

(Bấm để xem ví dụ)

わかりました。

わかりました。

Tôi hiểu rồi / vâng ạ

(Bấm để xem ví dụ)

なんですか

何ですか。

なんですか

Có gì đấy ạ? / cái gì vậy?

(Bấm để xem ví dụ)

じゃ、また[あした]。

じゃ、また[あした]。

Hẹn gặp lại [ngày mai]

(Bấm để xem ví dụ)

メキシコ

メキシコ

Mexico

(Bấm để xem ví dụ)

Sau khi học xong flashcard, hãy thử sức với bài trắc nghiệm hoặc chơi quiz game để củng cố kiến thức của bạn.